Bạn muốn biết 1$ to VND tức 1 đô la Mỹ đổi được bao nhiêu tiền Việt? Bank Số sẽ cung cấp ngay cho bạn tỷ giá đồng đô la Mỹ tại các ngân hàng chính xác nhất và bật mí cách đổi tiền vừa nhanh chóng, thuận tiện, vừa có lợi nhất cho bạn qua bài viết sau.
Nội dung chính
USD là tiền gì?
USD là viết tắt của United States Dollar, tức đồng đô la Mỹ hay Mỹ kim. USD là tiền tệ chính thức của Mỹ và với vị thế kinh tế – chính trị trên trường quốc tế, đồng USD còn được dùng làm đồng tiền dự trữ ngoài Hoa Kỳ. Một số nước cũng sử dụng đồng đô la Mỹ làm tiền tệ thanh toán chính thức lẫn không chính thức. Hệ thống ngân hàng trực thuộc Cục Dự trữ Liên bang quản lý việc phát hành đồng tiền này.
USD có ký hiệu là $. Tại IMF (Quỹ tiền tệ quốc tế) dùng là US$.
Bởi đây là một trong những đồng tiền mạnh nhất, lưu thông phổ biến nhất, được dự trữ nhiều nhất, nên việc mua bán, giao dịch bằng đồng đô la Mỹ cũng rất phổ biến.

1$ bằng bao nhiêu Việt Nam đồng
Tỷ giá đồng đô la Mỹ có sự thay đổi, chênh lệch theo từng ngày, từng giờ. Mỗi ngân hàng có tỷ giá đồng USD khác nhau. Bạn cần nắm để việc mua bán USD được diễn ra thuận lợi, nhanh chóng và có lợi nhất.
Bạn có thể xem tỷ giá 1 đô la Mỹ bằng bao nhiêu Việt Nam đồng tại trang tỷ giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tại đây. Cụ thể, hôm nay, ngày 21/04/2022, tỷ giá Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đưa ra là 1 đô la Mỹ = 23.107 VND.
Như vậy:
1$ (1 đô la) = 23.107 VND
2$ (2 đô la) = 46.214 VND
10$ (10 đô la) = 231.070 VND
50$ (50 đô la) = 1.155.350 VND
100$ (100 đô la) = 2.310.700 VND
500$ (500 đô la) = 11.553.500 VND
1000$ (1 ngàn đô la) = 23.107.000 VND
2000$ (2 ngàn đô la) = 46.214.000 VND
5000$ (5 ngàn đô la) = 115.535.000 VND
10.000$ (10 ngàn đô la) = 231.070.000 VND
50.000$ (50 ngàn đô la) = 1.155.350.000 VND
100.000$ (100 ngàn đô la) = 2.310.700.000 VND
200.000$ (200 ngàn đô la) = 4.621.400.000 VND
300.000$ (300 ngàn đô la) = 6.932.100.000 VND
400.000$ (400 ngàn đô la) = 9.242.800.000 VND
500.000$ (500 ngàn đô la) = 11.553.500.000 VND
1.000.000$ (1 triệu đô la) = 23.107.000.000 VND
Tại trang web này, bạn cũng có thể tham khảo tỷ giá của nhiều đồng tiền khác như yên Nhật, bảng Anh, nhân dân tệ Trung Quốc, đô la Úc, rúp Nga…

Tỷ giá đồng đô la Mỹ ở từng ngân hàng
Để giao dịch, mua bán đồng đô la Mỹ tại ngân hàng, bạn cần nắm được tỷ giá của từng ngân hàng.
Hãy tham khảo tỷ giá đồng đô la Mỹ của các ngân hàng ngày 21/04/2022 nhé:
Ngân hàng | Mua chuyển khoản | Mua tiền mặt | Bán chuyển khoản | Bán tiền mặt |
VRB | 22.700 | 22.690 | 22.980 | |
VPBank | 22.700 | 22.680 | 22.980 | |
VietinBank | 22.710 | 22.690 | 22.990 | |
Vietcombank | 22.700 | 22.670 | 22.980 | |
VietCapitalBank | 22.710 | 22.690 | 22.990 | |
VietBank | 22.740 | 22.720 | 22.940 | |
VietABank | 22.725 | 22.695 | 22.935 | |
VIB | 22.730 | 22.710 | 23.010 | |
UOB | 22.690 | 22.640 | 22.990 | |
TPB | 22.700 | 22.640 | 22.980 | |
Techcombank | 22.710 | 22.715 | 22.990 | |
SHB | 22.730 | 22.720 | 22.960 | |
SeABank | 22.700 | 22.700 | 22.980 | 23.080 |
SCB | 22.750 | 22.750 | 22.930 | 23.200 |
Saigonbank | 22.740 | 22.720 | 22.940 | |
Sacombank | 22.721 | 22.701 | 22.976 | 23.099 |
PVcomBank | 22.680 | 22.700 | 22.970 | 22.970 |
PublicBank | 22.700 | 22.665 | 22.980 | 22.980 |
PGBank | 22.750 | 22.700 | 22.930 | |
OceanBank | 22.750 | 22.730 | 22.960 | |
OCB | 22.751 | 22.731 | 22.915 | 23.355 |
NCB | 22.730 | 22.710 | 23.010 | 22.950 |
Nam Á | 22.700 | 22.650 | 22.980 | |
MSB | 22.700 | 22.980 | ||
MB | 22.700 | 22.690 | 23.000 | 23.000 |
Liên Việt | 22.750 | 22.730 | 22.960 | |
Kiên Long | 22.760 | 22.730 | 22.940 | |
Indovina | 22.750 | 22.740 | 22.940 | |
HSBC | 22.755 | 22.755 | 22.935 | 22.935 |
Hong Leong | 22.710 | 22.690 | 22.970 | |
HDBank | 22.750 | 22.730 | 22.940 | |
GPBank | 22.750 | 22.730 | 22.930 | |
Eximbank | 22.750 | 22.730 | 22.930 | |
Đông Á | 22.750 | 22.750 | 22.930 | 22.930 |
CBBank | 22.740 | 22.720 | 22.940 | |
BIDV | 22.705 | 22.705 | 22.985 | |
Bảo Việt | 22.710 | 22.710 | 22.940 | |
Agribank | 22.695 | 22.690 | 22.975 | |
ACB | 22.760 | 22.740 | 22.940 | 22.940 |
ABBank | 22.715 | 22.695 | 23.015 | 23.015 |
Trong đó, màu xanh là giá thấp nhất và màu đỏ là giá cao nhất trong mỗi cột.
Dựa theo đó, bạn có thể lựa chọn ngân hàng phù hợp nhu cầu mua hoặc bán. Cụ thể:
Nếu cần mua đô la Mỹ, bạn có thể chọn các ngân hàng sau:
- Ngân hàng PGBank đang bán tiền mặt USD với giá thấp nhất là: 1 USD = 22.930 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản USD với giá thấp nhất là: 1 USD = 22.915 VND
Nếu cần bán đô la Mỹ, bạn có thể chọn các ngân hàng sau:
- Ngân hàng HSBC đang mua tiền mặt USD với giá cao nhất là: 1 USD = 22.755 VND
- Ngân hàng Kiên Long và ACB đang mua chuyển khoản USD với giá cao nhất là: 1 USD = 22.760 VND
Lưu ý khi đổi đô la Mỹ sang Việt Nam đồng
- Khi cần bán, chọn thời điểm tỷ giá mua vào cao nhất. Khi cần mua, chọn thời điểm tỷ giá bán ra thấp nhất.
- Chỉ mua bán ngoại tệ ở những cơ sở uy tín được cấp phép mua bán ngoại tệ hợp pháp như công ty vàng bạc đá quý, ngân hàng…
- Tham khảo nhiều nơi để lựa chọn được nơi có tỷ giá tối ưu. Tỷ giá ngoại tệ luôn được niêm yết công khai tại website và điểm kinh doanh của các công ty, ngân hàng.

Qua bài viết này, hy vọng bạn đã biết được cách quy đổi đồng đô la Mỹ sang tiền Việt sao cho thuận tiện, dễ dàng và có lợi nhất trong giao dịch. Để được tư vấn thêm thông tin, hãy liên hệ Bank Số qua số điện thoại/Zalo 0939.199.000 nhé.
Trả lời