Techcombank hiện đang là một trong các ngân hàng uy tín thường xuyên cung cấp nhiều ưu đãi lớn, đặc biệt là phí chuyển tiền cùng với dịch vụ thẻ. Vinh dự đứng đầu bảng xếp hạng của ngành Ngân hàng với hiệu quả hoạt động đạt 5.4 triệu khách hàng. Với ai đang sở hữu một tài khoản của ngân hàng này thì chắc chắn sẽ rất quan tâm đến các loại biểu phí để hỗ trợ giao dịch tiết kiệm, thuận tiện nhất. Dưới đây Bank Số sẽ cung cấp đến bạn biểu phí Techcombank cập nhật mới nhất. Cùng tham khảo nhé!
Nội dung chính
Biểu phí chuyển tiền Techcombank mới nhất
Chuyển tiền là một trong các dịch vụ xếp hàng đầu của mỗi ngân hàng mà bất cứ ai chỉ cần có thẻ đều phải dùng đến. Ngân hàng Techcombank được khá nhiều người yêu thích và ưa chuộng sử dụng dịch vụ vì hầu như các loại phí, nhất là phí chuyển tiền khá thấp.

Biểu phí chuyển tiền Techcombank đơn vị VNĐ
Khi khách hàng thực hiện chuyển tiền qua ngân hàng Techcombank áp dụng với chuyển khoản đi trong nước bởi tài khoản VND (KH mở tài khoản tại Techcombank) thì biểu phí có các mức cụ thể như sau.
STT | Loại phí | Tại quầy | Dịch vụ Ngân hàng điện tử |
1 | Chuyển khoản cùng hệ thống | ||
Dưới 20 triệu đồng | 3.000 VND/giao dịch | Miễn phí | |
Trên 20 triệu đồng | 0.02% (Max: 1.000.000 VND) | Miễn phí | |
Áp dụng chuyển khoản từ tài khoản giải ngân sang tài khoản thụ hưởng mở tại Techcombank |
9.000.000 VND/giao dịch |
Không áp dụng |
|
Chuyển khoản giữa TK 1 khách hàng, gồm TK thẻ tín dụng Techcombank | Miễn phí | Miễn phí | |
Người nhận CMT/Thẻ CCCD/Hộ chiếu ở điểm giao dịch Techcombank tại quầy. | 0.03% (Min 20.000 VND – Max: 1.000.000 VND) | Miễn phí | |
Chuyển khoản cùng hệ thống, áp dụng cho KH hội viên của dịch vụ ngân hàng ưu tiên Techcombank Priority với số tiền trên 20 triệu đồng |
0.02% Max 15.000 VNĐ |
Miễn phí | |
2 | Chuyển khoản khác hệ thống | ||
Chuyển khoản liên ngân hàng | 0.035% (Min 20.000 VND – Max 1.000.000 VND) | Miễn phí | |
Chuyển tiền qua thẻ, STK qua dịch vụ 24/7 | Không áp dụng | Miễn phí | |
Trường hợp KH chuyển khoản đi trong vòng 2 ngày tính từ ngày nộp tiền mặt vào TK (Thu thêm) | 0.01% (Min 10.000 VND – Max 1.000.000 VND) | Miễn phí | |
Chuyển khoản liên ngân hàng bằng thẻ ATM | Không áp dụng | 10.000 VND/giao dịch | |
3 | Chuyển tiền trong nước bằng tiền mặt (KH nộp tiền mặt chuyển đi) – Thu người chuyển tiền | ||
Người hưởng nhận tiền mặt bằng CCCD/CMT/Hộ chiếu tại điểm giao dịch | 0.04% (Min 30.000 VND – Max 1.000.000 VND) | Không áp dụng | |
TK người hưởng ở ngân hàng khác, người hưởng nhận tiền mặt bằng CMT/Hộ chiếu ở điểm giao dịch ngân hàng khác | 0.06% (Min: 50.000 VND – Max – 1.000.000 VND) | Không áp dụng |

Biểu phí chuyển tiền ngoại tệ ngân hàng Techcombank
Thông tin về biểu phí Techcombank khi người dùng thực hiện chuyển tiền ngoại tệ ở ngân hàng này được quy định chi tiết ở bảng dưới đây.
STT | Loại phí | Tại quầy | Dịch vụ Ngân hàng điện tử |
I | Chuyển khoản đi trong nước bằng tài khoản ngoại tệ | ||
1 | Chuyển khoản cùng hệ thống | 1.5 USD/giao dịch | Không áp dụng |
CK giữa các TK cùng một khách hàng | Miễn phí | Miễn phí | |
Người nhận bằng CCCD/CMT/Hộ chiếu tại điểm giao dịch Techcombank – thu người chuyển tiền | 0.03% (Min 1 USD – Max 500 USD) | Không áp dụng | |
2 | Chuyển khoản khác hệ thống | 0.05% (Min 4 USD – Max 100 USD) | Không áp dụng |
II | Chuyển tiền trong nước bằng ngoại tệ (Áp dụng khách hàng được phép chuyển bằng ngoại tệ) | 0.05% (Min 4 USD – Max 500 USD) | Không áp dụng |
III | Chuyển tiền đi nước ngoài bằng ngoại tệ (Áp dụng với khách hàng được phép chuyển tiền bằng ngoại tệ) | ||
Chuyển tiền đi bằng ngoại tệ CNY | 0.3/lệnh + phí đại lý + điện phí (Min: 15 USD + điện phí + phí đại lý (nếu có) – Max: 500 USD + điện phí + phí đại lý (nếu có) | Không áp dụng | |
Sửa đổi hoặc hủy lệnh chuyển tiền | – Lệnh chuyển tiền < 20 USD: 5 USD/giao dịch
– Lệnh chuyển tiền > 20 USD: 5 USD/giao dịch + điện phí + phí trả cho ngân hàng thực tế) |
Không áp dụng | |
IV | Chuyển tiền nhanh đi nước ngoài qua Western Union bằng ngoại tệ (Áp dụng với khách hàng được chuyển tiền bằng ngoại tệ) | Thu giống biểu phí Western Union quy định theo từng thời kỳ | Không áp dụng |

Biểu phí dịch vụ thẻ Techcombank
STT | Loại phí (Không bao gồm VAT) | Mức phí |
Phí phát hành thẻ lần đầu |
||
1 |
Thẻ F@at Access – Thẻ ghi nợ nội địa | 90.000 VND |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Classic | 90.000 VND | |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Gold | 150.000 VNĐ | |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority | 150.000 VNĐ | |
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | Miễn phí | |
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | Miễn phí | |
2 |
Phí phát hành thẻ thay thế do bị hỏng, thất lạc hoặc mất cắp,…
Áp dụng cho các trường hợp không phát hành thẻ lần đầu, phát hành thẻ thay thế thẻ hết hạn |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Classic: 100.000 VND |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Gold: 100.000 VND | ||
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority: 100.000 VND | ||
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum: 200.000 VND | ||
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority: 200.000 VND | ||
3 |
Phí thường niên tính theo năm, căn cứ theo thời hạn thẻ hiệu lực |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Classic: 200.000 VND |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Gold: 200.000 VND | ||
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority: 200.000 VND | ||
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum: 590.000 VND | ||
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority: 590.000 VND | ||
4 |
Phí cấp lại mã pin (Miễn phí với trường hợp pin điện tử) |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Classic: 30.000 VND |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Gold: 200.000 VND | ||
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority: 30.000 VND | ||
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum: 50.000 VND | ||
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority: 500.000 VND | ||
5 | Phí rút tiền mặt tại cây ATM | |
ATM Techcombank | – Với thẻ không phát hành theo gói: 2.000 đồng/giao dịch
– Thẻ phát hành theo gói TK không trả lương: 1.000 đồng/giao dịch – Thẻ phát hành theo gói TK trả lương: Miễn phí |
|
Tại ATM Ngân hàng khác ở Việt Nam | 9.900 VNĐ/giao dịch | |
Tại ATM Ngân hàng khác ngoài Việt Nam | 4% x Số tiền giao dịch
Tối thiểu 50.000 VNĐ |
|
6 | Phí giao dịch khác tại cây ATM (ngoài rút tiền mặt) | |
Tại cây ATM Techcombank | Miễn phí | |
Tại cây ATM Ngân hàng khác | 10.000 đồng/giao dịch |
Trên đây là một số thông tin chia sẻ về biểu phí Techcombank mà Bank Số muốn gửi đến cho bạn đọc tham khảo. Hy vọng bài viết đã cung cấp đến bạn những kiến thức hữu ích nhất, đáp ứng thắc mắc đang tìm kiếm. Từ đó nằm rõ mức phí và chủ động trong thực hiện giao dịch tại ngân hàng này. Mọi thông tin cần hỗ trợ khi vay vốn, vay trả góp…hãy liên hệ Bank Số qua hotline 0939.199.000 để được hỗ trợ nhé.
Trần Ninh là Financial Advisor và cũng là Founder Bankso.vn với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Tài chính Ngân hàng, vay tiền online. Tôi sẽ giúp bạn có được sự tư vấn lựa chọn phù hợp và đúng đắn.
Trả lời