• TRANG CHỦ
  • VAY TIỀN
  • CẦM ĐỒ
  • BẢO HIỂM
  • THẺ
  • TÀI KHOẢN
  • KIẾN THỨC

Bank Số

Blog tư vấn tài chính nhanh, uy tín, hiệu quả

Bạn đang ở:Trang chủ / KIẾN THỨC / Danh sách ký hiệu tiền tệ các nước trên thế giới đang lưu hành

Danh sách ký hiệu tiền tệ các nước trên thế giới đang lưu hành

16/07/2022 by Trần Ninh Để lại bình luận

Ngoại tệ chính là mặt hàng chính trong giao dịch ngoại hối. Tính đến hiện tại đang có khoảng 164 loại tiền tệ lưu thông trên thế giới trực thuộc 197 quốc gia. Có những quốc gia dùng nhiều loại tiền tệ cùng lúc, nhưng sẽ có 1 loại tiền chính thức. Như vậy ký hiệu tiền tệ không những đóng vai trò thể hiện giá trị tiền tệ của quốc gia đó mà còn thể hiện nền văn hóa của cả dân tộc và mang bản sắc và nét đẹp riêng biệt.

Đồng thời giúp bạn chủ động đổi tiền mỗi khi có ý định du lịch ở nước ngoài. Trong bài viết này, Bank Số sẽ tổng hợp danh sách những ký hiệu tiền tệ của những nước đang được lưu hành. Cùng tìm hiểu ngay nhé!

Nội dung chính

  • Ký hiệu tiền tệ là gì?
  • Đơn vị tiền tệ là gì?
  • Danh sách, ký hiệu tiền tệ các nước đang lưu hành
  • Cách dùng biểu tượng tiền tệ của các nước

Ký hiệu tiền tệ là gì?

Hiểu đơn giản, ký hiệu tiền tệ các nước là biểu tượng hình ảnh tên các đồng tiền. Như vậy khi nhìn vào đó thì mọi người sẽ biết rõ được đồng tiền này là của nước nào, có mệnh giá cụ thể ra sao. Nhìn chung khi dùng ký hiệu tiền tệ là bạn sẽ viết nhanh tên các loại tiền tệ hơn.

Ký hiệu tiền tệ là biểu tượng hình ảnh tên các đồng tiền

Thường thì những ký hiệu này sẽ lấy từ ký tự đầu tiên của những loại tiền tệ đó. Nó kết dính với nhau, có dấu gạch ngang ở giữa hoặc bạn có thể dễ dàng bắt gặp ký hiệu tiền tệ số dọc.

Đơn vị tiền tệ là gì?

Đơn vị tiền tệ chính là loại tiền tệ một quốc gia, được nhắc đến khi phân biệt tiền tệ quốc gia này với tiền tệ quốc gia khác. Hiện nay đang có đến 164 đơn vị tiền tệ trên thế giới, nhưng số quốc gia độc lập lại là 197 cùng hàng chục vùng lãnh thổ phụ thuộc. Nguyên nhân có sự chênh lệch này là do có một vài nước không dùng đồng tiền riêng mà thay vào đó là dùng ngoại tệ giống như đồng tiền chính.

Danh sách, ký hiệu tiền tệ các nước đang lưu hành

Dưới đây là tổng hợp những tiền tệ hiện nay đang được lưu hành và sắp xếp lần lượt theo bảng chữ cái. Kèm theo đó là tên địa phương của tiền tệ, tên nước/vùng lãnh thổ giúp bạn đọc dễ dàng nhận diện chính xác. Bây giờ hãy cùng tìm hiểu cụ thể trong bảng dưới đây:

Danh sách, ký hiệu tiền tệ các nước đang lưu hành
Quốc gia/vùng lãnh thổ Tiền tệ  Ký hiệu [4] Mã tiền tệ ISO 4217[3]
Abkhazia Abkhazia apsar[A] None None
Ruble Nga р. RUB
Afghanistan Afghani ؋ AFN
Akrotiri và Dhekelia Euro € EUR
Albania Lek Albania L ALL
Alderney Bảng Alderney[A] £ None
Bảng Anh[C] £ GBP
Bảng Guernsey £ GGP[O]
Algérie Dinar Algérie د.ج DZD
Andorra Euro € EUR
Angola Kwanza Angola Kz AOA
Anguilla Dollar Đông Caribe $ XCD
Antigua and Barbuda Dollar Đông Caribe $ XCD
Argentina Peso Argentina $ ARS
Armenia Dram Armenia ֏ AMD
Aruba Florin Aruba ƒ AWG
Quần đảo Ascension Bảng Ascension[A] £ None
Bảng Saint Helena £ SHP
Australia Dollar Úc $ AUD
Áo Euro € EUR
Azerbaijan Manat Azerbaijan AZN
Bahamas Bahamian dollar $ BSD
Bahrain Dinar Bahrain .ب BHD
Bangladesh Bangladeshi taka ৳ BDT
Barbados Barbadian dollar $ BBD
Belarus ruble Belarus Br BYR
Bỉ Euro € EUR
Belize Belize dollar $ BZD
Benin CFA franc Tây Phi Fr XOF
Bermuda Bermudian dollar $ BMD
Bhutan ngultrum Bhutan Nu. BTN
rupee Ấn Độ ₹ INR
Bolivia boliviano Bolivia Bs. BOB
Bonaire dollar Mỹ $ USD
Bosnia và Herzegovina mark Bosnia và Herzegovina KM or КМ BAM
Botswana pula Botswana P BWP
Brazil real Brazil R$ BRL
Bản mẫu:Country data Lãnh thổ Anh ở Ấn Độ Dương dollar Mỹ $ USD
Quần đảo Virgin thuộc Anh dollar Quần đảo Virgin thuộc Anh[A] $ None
dollar Mỹ $ USD
Brunei dollar Brunei $ BND
dollar Singapore $ SGD
Bulgaria lev Bulgaria лв BGN
Burkina Faso CFA franc Tây Phi Fr XOF
Myanmar kyat Myanmar Ks MMK
Burundi franc Burundi Fr BIF
Campuchia riel Campuchia ៛ KHR
Cameroon CFA franc Trung Phi Fr XAF
Canada dollar Canada $ CAD
Cape Verde escudo Cape Verde Esc or $ CVE
Quần đảo Cayman dollar Quần đảo Cayman $ KYD
Cộng hòa Trung Phi CFA franc Trung Phi Fr XAF
Chad CFA franc Trung Phi Fr XAF
Chile peso Chile $ CLP
Trung Quốc Nhân dân tệ ¥ or 元 CNY
Quần đảo Cocos (Keeling) dollar Úc $ AUD
Colombia peso Colombia $ COP
Comoros franc Comoros Fr KMF
Cộng hòa Dân chủ Congo Congolese franc Fr CDF
Cộng hòa Congo CFA franc Trung Phi Fr XAF
Quần đảo Cook dollar New Zealand $ NZD
Dollar Quần đảo Cook $ None
Costa Rica colón Costa Rica ₡ CRC
Côte d’Ivoire CFA franc Tây Phi Fr XOF
Croatia kuna Croatia kn HRK
Cuba peso Cuba $ CUC
peso Cuba $ CUP
Curaçao Netherlands Antillean guilder ƒ ANG
Síp Euro € EUR
Séc koruna Séc Kč CZK
Đan Mạch krone Đan Mạch kr DKK
Djibouti franc Djibouti Fr DJF
Dominica Dollar Đông Caribe $ XCD
Cộng hòa Dominica peso Dominicana $ DOP
Đông Timor dollar Mỹ $ USD
None None None
Ecuador dollar Mỹ $ USD
None None None
Ai Cập Bảng Ai Cập £ or ج.م EGP
El Salvador colón El Salvador ₡ SVC
dollar Mỹ $ USD
Guinea Xích Đạo CFA franc Trung Phi Fr XAF
Eritrea nakfa Eritrea Nfk ERN
Estonia Euro € EUR
Ethiopia birr Ethiopia Br ETB
Quần đảo Falkland Bảng Quần đảo Falkland £ FKP
Quần đảo Faroe krone Đan Mạch kr DKK
króna Quần đảo Faroe kr None
Fiji dollar Fiji $ FJD
Phần Lan Euro € EUR
Pháp Euro € EUR
Polynesia thuộc Pháp franc Thái Bình Dương Fr XPF
Gabon CFA franc Trung Phi Fr XAF
Gambia dalasi Gambia D GMD
Gruzia lari Gruzia ლ GEL
Đức Euro € EUR
Ghana cedi Ghana ₵ GHS
Gibraltar Bảng Gibraltar £ GIP
Hy Lạp Euro € EUR
Grenada Dollar Đông Caribe $ XCD
Guatemala quetzal Guatemala Q GTQ
Guernsey British pound[C] £ GBP
Bảng Guernsey £ None
Guinea franc Guinea Fr GNF
Guinea-Bissau CFA franc Tây Phi Fr XOF
Guyana dollar Guyana $ GYD
Haiti gourde Haiti G HTG
Honduras lempira Honduras L HNL
Hong Kong dollar Hong Kong $ HKD
Hungary forint Hungary Ft HUF
Iceland krona Iceland kr ISK
Ấn Độ rupee Ấn Độ ₹ INR
Indonesia rupiah Indonesia Rp IDR
Iran

 

rial Iran ﷼ IRR
dinar Iraq ع.د IQD
Ireland Euro € EUR
Đảo Man British pound[C] £ GBP
Bảng Đảo Man £ IMP[O]
Israel new shekel Israel ₪ ILS
Italy Euro € EUR
Jamaica dollar Jamaica $ JMD
Japan Japanese yen ¥ JPY
Jersey Bảng Anh[C] £ GBP
Bảng Jersey £ JEP[O]
Jordan dinar Jordan د.ا JOD
Kazakhstan tenge Kazakhstan ₸ KZT
Kenya shilling Kenya Sh KES
Kiribati dollar Úc $ AUD
dollar Kiribati[A] $ None
CHDCND Triều Tiên won Triều Tiên ₩ KPW
Hàn Quốc won Hàn Quốc ₩ KRW
Kosovo Euro € EUR
Kuwait dinar Kuwait د.ك KWD
Kyrgyzstan som Kyrgyzstan лв KGS
Lào kip Lào ₭ LAK
Latvia Euro € EUR
Lebanon Bảng Lebanon ل.ل LBP
Lesotho loti Lesotho L LSL
rand Nam Phi R ZAR
Liberia dollar Liberia $ LRD
Libya dinar Libya ل.د LYD
Liechtenstein franc Thụy Sĩ Fr CHF
Lithuania Euro € EUR
Luxembourg Euro € EUR
Macau pataca Macao P MOP
Cộng hòa Macedonia denar Macedonia ден MKD
Madagascar ariary Madagascar Ar MGA
Malawi kwacha Malawi MK MWK
Malaysia ringgit Malaysia RM MYR
Maldives rufiyaa Maldives .ރ MVR
Mali CFA franc Tây Phi Fr XOF
Malta Euro € EUR
Quần đảo Marshall dollar Mỹ $ USD
Mauritania ouguiya Mauritania UM MRO
Mauritius rupee Mauritius ₨ MUR
México peso Mexico $ MXN
Liên bang Micronesia dollar Micronesia[A] $ None
dollar Mỹ $ USD
Moldova leu Moldova L MDL
Monaco Euro € EUR
Mongolia tögrög Mông Cổ ₮ MNT
Montenegro Euro € EUR
Montserrat Dollar Đông Caribe $ XCD
Maroc dirham Maroc د.م. MAD
Mozambique metical Mozambique MT MZN
Nagorno-Karabakh dram Armenia դր. AMD
dram Nagorno-Karabakh[A] դր. None
Namibia dollar Namibia $ NAD
rand Nam Phi R ZAR
Nauru dollar Úc $ AUD
dollar Nauru[A] $ None
Nepal rupee Nepal ₨ NPR
Hà Lan Euro[I] € EUR
Nouvelle-Calédonie franc Thái Bình Dương Fr XPF
New Zealand dollar New Zealand $ NZD
Nicaragua córdoba Nicaragua C$ NIO
Niger CFA franc Tây Phi Fr XOF
Nigeria naira Nigeria ₦ NGN
Niue dollar New Zealand $ NZD
dollar Niue[A] $ None
Bắc Síp lira Thổ Nhĩ Kỳ TRY
Na Uy krone Na Uy kr NOK
Oman rial Oman ر.ع. OMR
Pakistan rupee Pakistan ₨ PKR
Palau dollar Palau[A] $ None
dollar Mỹ $ USD
Palestine new shekel Israel ₪ ILS
dinar Jordan د.ا JOD
Panama balboa Panama B/. PAB
dollar Mỹ $ USD
Papua New Guinea kina Papua New Guinea K PGK
Paraguay guarani Paraguay ₲ PYG
Peru nuevo sol Perú S/. PEN
Philippines peso Philippines ₱ PHP
Pitcairn Islands dollar New Zealand $ NZD
dollar Quần đảo Pitcairn[A] $ None
Ba Lan złoty Ba Lan zł PLN
Bồ Đào Nha Euro € EUR
Qatar riyal Qatar ر.ق QAR
Romania leu Romania L RON
Nga ruble Nga руб. RUB
Rwanda franc Rwanda Fr RWF
Saba dollar Mỹ $ USD
Tây Sahara dinar Algérie د.ج DZD
ouguiya Mauritania UM MRO
dirham Maroc د. م. MAD
peseta Sarawy[J] Ptas None
Saint Helena Bảng Saint Helena £ SHP
Saint Kitts và Nevis Dollar Đông Caribe $ XCD
Saint Lucia Dollar Đông Caribe $ XCD
Saint Vincent và Grenadines Dollar Đông Caribe $ XCD
Samoa tālā Samoa T WST
San Marino Euro € EUR
São Tomé và Príncipe dobra São Tomé và Príncipe Db STD
Ả Rập Xê Út riyal Saudi ر.س SAR
Senegal CFA franc Tây Phi Fr XOF
Serbia dinar Serbia дин. or din. RSD
Seychelles rupee Seychelles ₨ SCR
Sierra Leone leone Sierra Leone Le SLL
Singapore dollar Brunei $ BND
dollar Singapore $ SGD
Sint Eustatius dollar Mỹ $ USD
Sint Maarten Netherlands Antillean guilder ƒ ANG
Slovakia Euro € EUR
Slovenia Euro € EUR
Quần đảo Solomon dollar Quần đảo Solomon $ SBD
Somalia shilling Somalia Sh SOS
Somaliland shilling Somaliland Sh None
Nam Phi rand Nam Phi R ZAR
Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich Bảng Anh £ GBP
Bảng Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich[A] £ None
Nam Ossetia ruble Nga р. RUB
Tây Ban Nha Euro € EUR
Nam Sudan Bảng Nam Sudan £ SSP
Sri Lanka rupee Sri Lanka Rs LKR
Sudan Bảng Sudan £ SDG
Suriname dollar Suriname $ SRD
Swaziland lilangeni Swaziland L SZL
Thụy Điển krona Thụy Điển kr SEK
Thụy Sĩ franc Thụy Sĩ Fr CHF
Syria Bảng Syria £ or ل.س SYP
Đài Loan Tân Đài Tệ $ TWD
Tajikistan somoni Tajikistan ЅМ TJS
Tanzania shilling Tanzania Sh TZS
Thái Lan baht Thái ฿ THB
Togo CFA franc Tây Phi Fr XOF
Tonga paʻanga Tonga T$ TOP
Transnistria ruble Transnistria р. PRB[O]
Trinidad và Tobago dollar Trinidad và Tobago $ TTD
Tristan da Cunha Bảng Saint Helena £ SHP
Bảng Tristan da Cunha[A] £ None
Tunisia dinar Tunisia د.ت TND
Thổ Nhĩ Kỳ lira Thổ Nhĩ Kỳ TRY
Turkmenistan manat Turkmenistan m TMT
Quần đảo Turks và Caicos dollar Mỹ $ USD
Tuvalu dollar Tuvalu $ AUD
dollar Tuvalu $ None
Uganda shilling Uganda Sh UGX
Ukraina hryvnia Ukraina ₴ UAH
Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất د.إ AED
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bảng Anh[C] £ GBP
Hoa Kỳ dollar Mỹ $ USD
Uruguay peso Uruguay $ UYU
Uzbekistan som Uzbekistan лв UZS
Vanuatu vatu Vanuatu Vt VUV
Vatican Euro € EUR
Venezuela bolívar Venezuela Bs F VEF
Việt Nam đồng Việt Nam ₫ VND
Wallis và Futuna franc Thái Bình Dương Fr XPF
Yemen rial Yemen ﷼ YER
Zambia kwacha Zambia ZK ZMW
Zimbabwe pula Botswana P BWP
Bảng Anh[C] £ GBP
Euro € EUR
rand Nam Phi R ZAR
dollar Mỹ $ USD
dollar Zimbabwe[N] $ ZWL

Cách dùng biểu tượng tiền tệ của các nước

Thực ra thì cách viết những ký hiệu của các nước ở trên thế giới cũng khá đặc biệt. Đồng thời tùy thuộc từng loại tiền tệ. Nói chung khi viết số tiền thì vị trí biểu tượng tiền tệ so với con số này phụ thuộc vào từng loại tiền khác nhau. Ví dụ như biểu tượng tiền nước Anh hay Mỹ La Tinh hay viết số trước như US$10.99.

Cách dùng biểu tượng tiền tệ của các nước

Nhưng mà một số nước khác lại viết số trước và biểu tượng sau như 50.000 VNĐ. Nhiều trường hợp đặc biệt, biểu tượng đặt tại chỗ dấu ngăn cách của phần thập phân như là đồng escudo Cabo Verde, 10$00.[1]. Ngoài ra với dấu ngăn cách của phần thập phân thì mỗi quốc gia sẽ có quy chuẩn riêng. Ví dụ như khối Euro viết €20,00, Mỹ viết $10.99 nhưng Anh lại viết £5·52 ở trên thẻ ghi giá.

Bài viết trên là danh sách các ký hiệu tiền tệ các nước hiện đang lưu hành trên thế giới mà bạn đọc có thể tham khảo. Mong rằng những chia sẻ hữu ích này sẽ giúp mọi người chủ động hơn trong quá trình đổi tiền đi du lịch hoặc là công tác nước ngoài. Mọi thắc mắc cần tư vấn, giải đáp thì hãy liên hệ với Bank Số qua số hotline 0939.199.000 nhé!

Đánh giá bài viết

Bài viết liên quan

Cách Rút Tiền Atm Sacombank Chi Tiết Cho Người Mới Sử Dụng
Chuyển Tiền Vietinbank Bằng Internet Nhanh Chóng, Thành Công 100%
Cách Rút Tiền Thẻ Tín Dụng Techcombank Nhanh Và An Toàn

Thuộc chủ đề:KIẾN THỨC

Nói về Trần Ninh

Founder Bankso.vn với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Tài chính Ngân hàng, tôi sẽ giúp bạn có được sự tư vấn lựa chọn phù hợp và đúng đắn.

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Protected with IP Blacklist CloudIP Blacklist Cloud

Sidebar chính

TOP 5 ĐƠN VỊ VAY TIỀN ONLINE TỐT NHẤT (Chỉ cần CMND)

doctordong

VAY ONLINE

robocash

VAY ONLINE

oncredit

VAY ONLINE

senmo-logo

VAY ONLINE

MONEYCAT

VAY ONLINE

Footer

BÀI VIẾT MỚI

  • Cách Rút Tiền Atm Sacombank Chi Tiết Cho Người Mới Sử Dụng
  • Chuyển Tiền Vietinbank Bằng Internet Nhanh Chóng, Thành Công 100%
  • Cách Rút Tiền Thẻ Tín Dụng Techcombank Nhanh Và An Toàn

VỀ CHÚNG TÔI

  • Giới thiệu
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ
  • FE Credit là gì

FOLLOW US

  • Facebook
DMCA.com Protection Status

Copyright © 2023 · Designed by BankSo