Thẻ tín dụng là một loại thẻ, một loại công cụ được ngân hàng phát hành để giúp người dùng thanh toán nhanh và tiện lợi hơn. Bên cạnh đó, thẻ tín dụng còn hỗ trợ khách hàng thanh toán khi không có tiền theo hình thức chi tiêu trước và trả tiền sau cho ngân hàng. Trong bài viết này, Bank Số sẽ chia sẻ với bạn đọc về các loại thẻ tín dụng BIDV dành cho khách hàng cá nhân.
Nội dung chính
Thẻ BIDV Visa Infinite
BIDV Visa Infinite đang là loại thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng cao nhất tại ngân hàng BIDV và được độc quyền do chính ngân hàng phát hành. Dòng thẻ này chỉ dành cho những người tiêu dùng có số dư gửi ngân hàng tối thiểu 5 tỷ đồng hoặc mức thu nhập thấp nhất từ 100 triệu đồng trở lên.

Thông tin chi tiết của thẻ tín dụng BIDV Visa Infinite:
Tên thẻ | Thẻ BIDV Visa Infinite |
Hạng thẻ | Infinite |
Tỷ lệ thanh toán tối thiểu | 5% |
Số ngày miễn lãi | Không vượt quá 45 ngày |
Hạn mức tín dụng | Tối thiểu 300 triệu đồng |
Lãi suất | 15,5 – 16,5%/năm |
Phí thường niên, phí phát hành thẻ | – Thẻ chính: Phí thường niên từ 9.999.000 VNĐ.
– Thẻ phụ: Phí thường niên từ 600.000 VNĐ. – Phí rút tiền tại ATM: 4% tổng số tiền rút, rút tối thiểu từ 50.000 VNĐ. |
Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback
BIDV Visa Platinum Cashback là loại thẻ có giá trị cao thứ hại tại ngân hàng BIDV, chỉ sau thẻ BIDV Visa Infinite. Thông tin chi tiết của thẻ tín dụng BIDV
Platinum Cashback

Tên thẻ | Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback |
Hạng thẻ | Bạch Kim |
Tỷ lệ thanh toán tối thiểu | 5% |
Số ngày miễn lãi | Không vượt quá 45 ngày |
Hạn mức tín dụng | Tối thiểu từ 80 triệu đồng |
Lãi suất | 15,5 – 16,5%/năm |
Phí thường niên, phí phát hành thẻ | – Thẻ chính: Phí thường niên 1.000.000 VNĐ.
– Thẻ phụ: Phí thường niên 600.000 VNĐ. – Phí rút tiền tại ATM: 3% tổng số tiền rút, rút tối thiểu từ 50.000 VNĐ. |
Hoàn tiền | – Khi giao dịch online: Hoàn tối đa đến 6%.
– Khi thanh toán bằng ngoại tệ qua các POS nước ngoài: Hoàn tiền tối đa 2%. |
Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback (liên kết với siêu thị)
Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback cũng tương tự như hai loại thẻ trên. Đây được xem là phiên bản khác của hai loại thẻ này khi BIDV kết hợp cùng siêu thị để phát hành.
Thẻ được dành cho những đối tượng khách hàng có thói quen mua sắm tại các siêu thị trong và ngoài nước. Bên cạnh các tính năng tương tư như thẻ BIDV Platinum, khách hàng còn được nhận tiền hoàn nhiều hơn, cụ thể như sau:
- Chi tiêu/thanh toán tại các siêu thị: Hoàn tối đa 10% tổng giá trị đơn hàng.
- Thanh toán ngoại tệ qua POS nước ngoài: Hoàn tối đa 2% tổng giá trị đơn hàng.
Thẻ BIDV MasterCard Platinum
Thẻ tín dụng BIDV MasterCard Platinum được phát hành dành cho đối tượng khách hàng có mức thu nhập trung bình từ 20 triệu đồng/tháng. Thông tin chi tiết của thẻ:

Tên thẻ | Thẻ BIDV Visa MasterCard Platinum |
Hạng thẻ | Bạch Kim |
Tỷ lệ thanh toán tối thiểu | 5% |
Số ngày miễn lãi | Không vượt quá 45 ngày |
Hạn mức tín dụng | Giao dịch tối thiểu từ 80 triệu đồng trở lên |
Lãi suất | 15,5 – 16,5%/năm |
Phí thường niên, phí phát hành | – Thẻ chính: Phí thường niên 1.000.000 VNĐ.
– Thẻ phụ: Phí thường niên 600.000 VNĐ. – Phí giao dịch tại ATM: 3% tổng số tiền rút, rút tối thiểu từ 50.000 VNĐ. |
Với các khách hàng dùng thẻ BIDV MasterCard Platinum khi đi du lịch, chủ thẻ sẽ được tích điểm thưởng sau mỗi chuyến đi khi thanh toán qua loại thẻ này. Số điểm tích lũy được quy đổi bằng tiền và hoàn trả lại cho khách hàng.
Thẻ BIDV Visa Precious
Thẻ BIDV Visa Precious có thêm tính năng quản lý tài chính tiêu dùng nên được rất nhiều khách hàng ưa chuộng. Thông tin chi tiết của thẻ:

Tên thẻ | Thẻ BIDV Visa Precious |
Hạng thẻ | Vàng |
Tỷ lệ thanh toán tối thiểu | 5% |
Số ngày miễn lãi | Không vượt quá 45 ngày |
Hạn mức tín dụng | Giao dịch dao động từ 10 đến 200 triệu đồng |
Lãi suất | 17-18%/năm |
Phí thường niên, phí phát hành | – Thẻ chính: Phí thường niên 300.000 VNĐ, miễn phí trong năm tiếp theo nếu tổng giao dịch trong năm trước từ 50 triệu đồng.
– Thẻ phụ: Phí thường niên 150.000 VNĐ. – Phí rút tiền tại ATM: 3% tổng số tiền rút, rút tối thiểu 50.000 VNĐ. |
Thẻ BIDV Visa Flexi
Thẻ tín dụng BIDV Visa Flexi là loại thẻ thanh toán trước thông dụng và phổ biến với mọi đối tượng khách hàng. Thông tin chi tiết của thẻ:

Tên thẻ | Thẻ BIDV Visa Flexi |
Hạng thẻ | Chuẩn |
Tỷ lệ thanh toán tối thiểu | 5% |
Số ngày miễn lãi | Thời gian miễn lãi tối đa 45 ngày |
Hạn mức tín dụng | Giao dịch từ 1 đến 15 triệu đồng |
Lãi suất | 17-18%/năm |
Phí thường niên, phí phát hành | – Thẻ chính: Phí thường niên 200.000 VNĐ, miễn phí đối với năm tiếp theo nếu tổng chi tiêu đạt 50 triệu đồng trong năm trước đó.
– Thẻ phụ: Phí thường niên 100.000 VNĐ. – Phí giao dịch tại ATM: 3% tổng số tiền rút, rút ít nhất từ 50.000 VNĐ. |
Thẻ BIDV Visa Flexi (low fee)
Trong các dòng thẻ tín dụng do ngân hàng BIDV phát hành, Visa Flexi (low fee) là loại thẻ có mức phí thấp nhất và không giới hạn đối tượng người sở hữu. Các đối tượng khách hàng của loại thẻ này thường là sinh viên, học sinh, người lao động, công nhân,…
Thông tin ưu đãi chi tiết của thẻ BIDV Visa Flexi (low fee)
Tên thẻ | Thẻ BIDV Visa Flexi (low fee) |
Hạng thẻ | Chuẩn phí thấp |
Lãi suất | 10,5 – 11,5%/năm |
Phí thường niên, phí phát hành | – Thẻ chính: Phí thường niên 200.000 VNĐ, miễn phí trong năm tiếp theo nếu tổng chi tiêu của năm trước đó đạt từ 50 triệu.
– Thẻ phụ: Phí thường niên 100.000 VNĐ. – Phí giao dịch tại ATM: 0.1% (rút tại ATM BIDV), 0.2% (rút tại ATM ngân hàng nội địa khác) và 3% (rút tại ATM ngân hàng nước ngoài). |
Sở hữu thẻ tín dụng là nhu cầu chung và đang phát triển rộng rãi trong cộng đồng. Với thẻ tín dụng BIDV, người tiêu dùng được hưởng nhiều ưu đãi hơn và ngân hàng cũng phát hành thẻ theo từng đối tượng khách hàng, phù hợp với khả năng và nhu cầu chung của từng người. Hy vọng qua những chia sẻ trên của Bank Số đã giúp bạn đọc tìm được loại thẻ tín dụng của BIDV phù hợp với nhu cầu.
Trả lời