BIDV hiện đang là một trong những ngân hàng uy tín hàng đầu tại Việt Nam. BIDV cung cấp những sản phẩm và dịch vụ chất lượng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Bạn đang muốn sử dụng dịch vụ tại ngân hàng này mà chưa biết lãi suất như thế nào? Hãy tìm hiểu cách tính lãi suất ngân hàng BIDV ngay qua bài viết dưới đây.
Nội dung chính
Lãi suất vay tại ngân hàng BIDV hiện nay
Hiện nay, các ngân hàng hoạt động tại Việt Nam có lãi suất vay vốn dao động từ 16 – 25%/năm đối với vay tín chấp và 8-12% đối với vay thế chấp. Lãi suất vay cụ thể sẽ phụ thuộc nhiều vào hình thức vay, ưu đãi và cách tính lãi.
Cụ thể lãi suất vay tại ngân hàng BIDV như sau:
- Lãi suất vay tiêu dùng tín chấp: từ 9%/năm.
- Lãi suất vay thế chấp: Đối với hình thức vay có tài sản đảm bảo, lãi suất chỉ từ 6,2%/năm cho các khoản vay trung dài hạn. Tài sản đảm bảo thường là nhà, ô tô, bất động sản,…

Cách tính lãi suất ngân hàng BIDV hiện nay
Tính lãi suất tiết kiệm tại ngân hàng BIDV
BIDV có quy định về thời hạn tính lãi như sau: Các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ một ngày trở lên và thời hạn tính lãi được xác định từ ngày nhận tiền gửi đến hết ngày liền kề ngày đến hạn thanh toán của khoản tiền gửi. Thời điểm xác định số dư để tính lãi suất là cuối mỗi ngày trong thời hạn tính lãi.
Quy định gửi tiết kiệm cụ thể:
- Loại tiền gửi: VND, USD, JPY, EUR
- Số dư tối thiểu: 500.000VND, 100 USD, 100 EUR,1.000.000 JPY
- Kỳ hạn: từ 1 tuần đến 60 tháng
- Phương thức trả lãi: Trả lãi cuối kỳ, trả lãi trước, trả định kỳ hàng tháng, trả định kỳ hàng quý

Cách tính lãi suất ngân hàng BIDV gửi tiết kiệm:
- Số tiền lãi một ngày được tính theo công thức:
Số tiền lãi ngày = Số dư thực tế * lãi suất tính lãi (năm) / 365
Số tiền lãi kỳ = Tổng số tiền lãi ngày của toàn bộ ngày trong kỳ tính lãi - Với các khoản tiền gửi mà có thời gian duy trì số dư thực tế nhiều hơn một ngày trong kỳ tính lãi, số tiền lãi được xác định như sau:
Số tiền lãi = ∑ (Số dư thực tế * Số ngày duy trì số dư thực tế * Lãi suất năm)/365
Tham khảo biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại BIDV:
Kỳ hạn | USD | VND |
Không kỳ hạn | % | 0.1% |
1 Tháng | % | 3.1% |
2 Tháng | % | 3.1% |
3 Tháng | % | 3.4% |
5 Tháng | % | 3.4% |
6 Tháng | % | 4.0% |
9 Tháng | % | 4.0% |
12 Tháng | % | 5.5% |
13 Tháng | % | 5.5% |
15 Tháng | % | 5.5% |
18 Tháng | % | 5.5% |
24 Tháng | % | 5.5% |
36 Tháng | % | 5.5% |
Tính lãi suất ngân hàng BIDV đối với khoản vay
Với lãi suất cho vay, BIDV chỉ tính lãi trên dư nợ giảm dần, có nghĩa là số tiền sau khi đã trừ ra số tiền nợ gốc mà bạn trả hàng tháng trước đó.

Công thức tính lãi suất vay:
- Số tiền phải trả hàng tháng = Tổng số tiền vay/thời gian vay + Số tiền vay * lãi suất cố định hàng tháng
- Số tiền lãi phải trả hàng tháng của khách hàng là = 100 triệu đồng * 10%/12 tháng = 833.333 đồng (đây là mức lãi tại kỳ đầu tiên do lãi suất được tính theo dư nợ giảm dần).
Nếu bạn vay 100 triệu đồng trong thời hạn 03 năm (36 tháng) với mức lãi suất là 10%/năm, thì:
+ Tổng số tiền phải trả tháng đầu tiên = 100 triệu đồng/36 + 833.333 = 3.611.111 đồng
+ Tổng số tiền cả gốc lẫn lãi phải trả ở tháng tiếp theo:
- Dư nợ gốc = 100 triệu đồng – 100 triệu đồng/36 (1) (giảm dần theo tháng)
- Tiền gốc trả cố định hàng tháng = 100/36 (2)
- Tiền gốc + lãi phải trả hàng tháng = (2) + (1)*10%/12

Bạn có thể theo dõi bảng tính lãi suất phải trả hàng tháng chi tiết dưới đây:
Thứ tự | Trả gốc | Trả lãi | Tổng phải trả theo tháng |
Tháng 1 | 2.777.778 đ | 833.333 đ | 3.611.111 đ |
Tháng 2 | 2.777.778 đ | 810.185 đ | 3.587.963 đ |
Tháng 3 | 2.777.778 đ | 787.037 đ | 3.564.815 đ |
Tháng 4 | 2.777.778 đ | 763.889 đ | 3.541.667 đ |
Tháng 5 | 2.777.778 đ | 740.741 đ | 3.518.519 đ |
Tháng 6 | 2.777.778 đ | 717.593 đ | 3.495.370 đ |
Tháng 7 | 2.777.778 đ | 694.444 đ | 3.472.222 đ |
Tháng 8 | 2.777.778 đ | 671.296 đ | 3.449.074 đ |
Tháng 9 | 2.777.778 đ | 648.148 đ | 3.425.926 đ |
Tháng 10 | 2.777.778 đ | 625.000 đ | 3.402.778 đ |
Tháng 11 | 2.777.778 đ | 601.852 đ | 3.379.630 đ |
Tháng 12 | 2.777.778 đ | 578.704 đ | 3.356.481 đ |
Tháng 13 | 2.777.778 đ | 555.556 đ | 3.333.333 đ |
Tháng 14 | 2.777.778 đ | 532.407 đ | 3.310.185 đ |
Tháng 15 | 2.777.778 đ | 509.259 đ | 3.287.037 đ |
Tháng 16 | 2.777.778 đ | 486.111 đ | 3.263.889 đ |
Tháng 17 | 2.777.778 đ | 462.963 đ | 3.240.741 đ |
Tháng 18 | 2.777.778 đ | 439.815 đ | 3.217.593 đ |
Tháng 19 | 2.777.778 đ | 416.667 đ | 3.194.444 đ |
Tháng 20 | 2.777.778 đ | 393.519 đ | 3.171.296 đ |
Tháng 21 | 2.777.778 đ | 370.370 đ | 3.148.148 đ |
Tháng 22 | 2.777.778 đ | 347.222 đ | 3.125.000 đ |
Tháng 23 | 2.777.778 đ | 324.074 đ | 3.101.852 đ |
Tháng 24 | 2.777.778 đ | 300.926 đ | 3.078.704 đ |
Tháng 25 | 2.777.778 đ | 277.778 đ | 3.055.556 đ |
Tháng 26 | 2.777.778 đ | 254.630 đ | 3.032.407 đ |
Tháng 27 | 2.777.778 đ | 231.481 đ | 3.009.259 đ |
Tháng 28 | 2.777.778 đ | 208.333 đ | 2.986.111 đ |
Tháng 29 | 2.777.778 đ | 185.185 đ | 2.962.963 đ |
Tháng 30 | 2.777.778 đ | 162.037 đ | 2.939.815 đ |
Tháng 31 | 2.777.778 đ | 138.889 đ | 2.916.667 đ |
Tháng 32 | 2.777.778 đ | 115.741 đ | 2.893.519 đ |
Tháng 33 | 2.777.778 đ | 92.593 đ | 2.870.370 đ |
Tháng 34 | 2.777.778 đ | 69.444 đ | 2.847.222 đ |
Tháng 35 | 2.777.778 đ | 46.296 đ | 2.824.074 đ |
Tháng 36 | 2.777.778 đ | 23.148 đ | 2.800.926 đ |
Tổng | 100.000.000 đ | 15.416.667 đ | 115.416.667 đ |
Bài viết trên Bank Số đã chia sẻ đến bạn cách tính lãi suất ngân hàng BIDV chi tiết nhất. Nếu vẫn còn điều gì thắc mắc thì bạn hãy để lại bình luận ngay dưới đây để được giải đáp. Bạn cũng có thể liên hệ tới hotline 0939.199.000 để được tư vấn về tài chính, vay tiêu dùng chi tiết.
Trần Ninh là Financial Advisor và cũng là Founder Bankso.vn với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Tài chính Ngân hàng, vay tiền online. Tôi sẽ giúp bạn có được sự tư vấn lựa chọn phù hợp và đúng đắn.
Trả lời