Ngân hàng Indovina được nhiều khách hàng biết đến và lựa chọn sử dụng dịch vụ. Vậy tỷ giá Indovina mới nhất là như thế nào? Việc cập nhật tỷ giá ngân hàng này thường xuyên giúp thuận tiện hơn khi bạn muốn mua bán ngoại tệ. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc những thông tin chia sẻ về tỷ giá của ngân hàng Indovina.
Nội dung chính
Tìm hiểu ngân hàng Indovina là gì?
Ngân hàng Indovina là gì? Tỷ giá Indovina ra sao? Indovina có tên đầy đủ là ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Indovina, viết tắt là IVB. Đây là ngân hàng liên doanh tại Việt Nam được thành lập vào 21/11/1990.

IVB có hội sở chính tại thành phố Hồ Chí Minh và 13 chi nhánh, 19 phòng giao dịch trên các thành phố lớn tại Việt Nam. Indovina liên doanh giữa ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam và ngân hàng Cathay United của Đài Loan.
Ngân hàng Indovina có uy tín không?
Ngân hàng Indovina được khách hàng đánh giá có dịch vụ chất lượng tốt, phục vụ chu đáo. Indovina không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ chuyên nghiệp với lãi suất cạnh tranh. Nhờ đó mang đến cho khách hàng trong và ngoài nước dịch vụ chất lượng cao.
Vậy tỷ giá Indovina như thế nào? Ngân hàng Indovina có uy tín không? Indovina nhận được rất nhiều giải thưởng lớn chứng tỏ mức độ uy tín của thương hiệu.

- Năm 2015, Ngân hàng nhận giải thưởng “Thương hiệu hàng đầu 2015” do Tập đoàn GTA Châu Âu trao tặng.
- Được ngân hàng Wells Fargo trao “Chứng nhận Xuất sắc về Chất lượng Thanh toán Quốc tế”.
- Nhận bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về sự đóng góp phát triển Kinh tế – Xã hội đất nước.
- Được Ngân hàng New York Mellon trao Chứng nhận về Chất lượng Thanh toán Quốc tế.
- Indovina lọt vào “Top 500 công ty lớn nhất Việt Nam” trong ba năm liên tiếp.
Nhờ những giải thưởng nêu trên giúp khách hàng có thể tin tưởng lựa chọn các sản phẩm và dịch vụ của Indovina.
Các sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng Indovina
Tỷ giá Indovina bao nhiêu? Các sản phẩm của Indovina cung cấp là gì? Cụ thể một số sản phẩm, dịch vụ mà ngân hàng Indovina cung cấp như sau:
Sản phẩm tiền gửi của Indovina
Indovina có sự liên kết giữa 2 ngân hàng lớn của Việt Nam và Đài Loan nên các sản phẩm tiền gửi tại đây rất đa dạng.

Sản phẩm tiền gửi tại Indovina có lãi suất cạnh tranh, lên đến 7,5%/ năm. Khách hàng có thể gửi tiền trực tuyến hoặc gửi tại ngân hàng tùy ý với kỳ hạn từ 1 tuần đến 24 tháng. Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn là 0,2%
Sản phẩm cho vay vốn của Indovina
Tỷ giá Indovina như thế nào? Dịch vụ cho vay vốn của ngân hàng Indovina cực kỳ đa dạng. Ví dụ như cho vay vốn mua bất động sản, vay mua xe, vay thế chấp, vay kinh doanh, vay tín chấp, vay cầm cố, hỗ trợ tài chính.
Những gói vay vốn của Indovina có lãi suất khá ưu đãi, điều kiện vay không quá phức tạp.
Dịch vụ thẻ tín dụng
Indovina phát hành thẻ tín dụng Visa chuẩn và Visa vàng cho khách hàng sử dụng. Trong đó thẻ tín dụng lãi suất 0% trong vòng 45 ngày, chấp nhận tại hơn 30 triệu điểm nhận thẻ khác nhau. Công nghệ bảo mật đảm bảo tính an toàn cao cho khách hàng khi thực hiện giao dịch.

Tài khoản thanh toán tại Indovina
Indovina cung cấp sản phẩm tài khoản ngân hàng và phát hành thẻ ATM cho khách hàng. Cụ thể tài khoản thanh toán của ngân hàng này có thể thực hiện giao dịch với hơn 40 ngân hàng trong hệ thống Napas. Ngoài ra có thể rút tiền mặt tại hệ thống ATM liên kết.
Dịch vụ ngân hàng số của Indovina
Tỷ giá Indovina mới nhất? Indovina cung cấp dịch vụ ngân hàng số như Internet Banking, Mobile Banking, SMS Banking. Các dịch vụ ngân hàng số nêu trên giúp khách hàng tiết kiệm thời gian hơn. Ngoài ra bạn sẽ dễ dàng khi chuyển tiền cùng ngân hàng hoặc khác ngân hàng Indovina.
Khách hàng dễ dàng thanh toán các hóa đơn điện, nước, internet, truyền hình cáp… Tra cứu, thực hiện vấn tin, mở khóa thẻ ngân hàng Indovina mọi lúc mọi nơi.

Tỷ giá Indovina mới nhất 2022
Tỷ giá ngân hàng Indovina như thế nào là điều mà nhiều khách hàng quan tâm hiện nay. Tại Indovina cung cấp dịch vụ quy đổi các loại ngoại tệ như USD, Bảng Anh, Yên Nhật, Nhân dân tệ của Trung Quốc. Mức tỷ giá Indovina được cập nhật hàng ngày dựa theo tỷ giá thế giới và tỷ giá của trong nước.
Dưới đây là bảng tỷ giá mới nhất của Indovina để bạn đọc tham khảo:
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt |
Đồng USD (50,100) | Đô la Mỹ | 23.070 | 23.080 | 23.290 |
Đồng USD (5,10,20) | 23.060 | |||
EUR | Đồng Euro | 24.396 | 24.672 | 25.090 |
AUD | Tiền Đô Úc | 16.421 | 16.6 | 1.6 |
CAD | Tiền Đô Canada | 1.1 | 1.43 | |
CHF | Đồng Franc Thụy Sĩ | 3.33 | 4. | |
CNY | Đồng Nhân dân tệ | 3.46 | 3.6 | |
GBP | Bảng Anh | 28.520 | 28.827 | 29.347 |
HKD | Tiền Đô Hồng Kông | 2.896 | 3.019 | |
JPY | Đồng Yên Nhật | 174,96 | 176,92 | 179,91 |
SGD | Tiền Singapore | 16.442 | 16.629 | 17.010 |
THB | Baht Thái Lan | 671,30 | 697 | |
TWD | Đài Tệ | 785 | 817 |
Bài viết chia sẻ những thông tin cơ bản về tỷ giá Indovina đến bạn đọc. Tìm hiểu chi tiết tỷ giá của ngân hàng giúp bạn thuận tiện hơn khi thực hiện giao dịch ngoại tệ. Do đó bạn hãy theo dõi tỷ giá thường xuyên để có được cho mình sự đầu tư phù hợp. Vui lòng liên hệ Bank Số theo hotline 0939.199.000 để được chúng tôi hỗ trợ tận tình.
Trần Ninh là Financial Advisor và cũng là Founder Bankso.vn với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Tài chính Ngân hàng, vay tiền online. Tôi sẽ giúp bạn có được sự tư vấn lựa chọn phù hợp và đúng đắn.
Trả lời